Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Dương Thông, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thông, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoài - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Quang Thông, nguyên quán Thái Hoài - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 27/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thông, nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 24/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thông, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 10/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thông, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 11/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuyên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Thông, nguyên quán Phú Xuyên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 10/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Châu - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hồ Văn Thông, nguyên quán Hồng Châu - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Thông, nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 10/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thông, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị