Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Phúc, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 21/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xương Huân - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Đình Phước, nguyên quán Xương Huân - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thái Thượng - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Phương, nguyên quán Thái Thượng - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Quang, nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Quang, nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Quát, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 30/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Quế, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Đình Quyết, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Đình Quyết, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam