Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Thế Khương, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Khương, nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 14/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khối 1 Phường Bến Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Khương, nguyên quán Khối 1 Phường Bến Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 20/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Khương, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Trung Khương, nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 02/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Hòa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Khương, nguyên quán Vạn Hòa - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 9/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Khương, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 22/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam - Hoàng Sương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Khương, nguyên quán Quảng Nam - Hoàng Sương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 196/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn văn Khương, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Khương, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị