Nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Hà, nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Hàn, nguyên quán Yên Lộc - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Hàn, nguyên quán Minh Tân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phú - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Đức Hạnh, nguyên quán Kỳ Phú - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Gia Phúc - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Hiến, nguyên quán Gia Phúc - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Phụng - Hoà Nam - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Đức Hiền, nguyên quán Hoà Phụng - Hoà Nam - Quảng Nam hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Hiền, nguyên quán . - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Hiền, nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Thanh - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đức Hình, nguyên quán Bảo Thanh - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 5/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị