Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tam Dị - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 17/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tự Do, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 26/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tự Do, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 26/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Công Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Tầm Vu - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Tự Do, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phụng Hiệp - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Quang Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng