Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huê, nguyên quán Hải Dương hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Huê, nguyên quán Quế Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 15/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiểu khu 4 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Huê, nguyên quán Tiểu khu 4 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Huê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thương Hoa - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Huê, nguyên quán Thương Hoa - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Tiến - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Huê, nguyên quán Thành Tiến - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thạch - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Huê, nguyên quán Hoàng Thạch - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 04/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Sơn - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Văn Huê, nguyên quán Quế Sơn - Đà Nẵng hi sinh 17/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Ngọc Huê, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Ngọc Huê, nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương