Nguyên quán Khánh Bình - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Minh, nguyên quán Khánh Bình - Phú Châu - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Minh, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cán Khê - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Minh, nguyên quán Cán Khê - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Minh, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vượng lộc - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Minh, nguyên quán Vượng lộc - TP Vinh - Nghệ An hi sinh 04/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Minh, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 13/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Minh, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Minh, nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Minh, nguyên quán Xuân Tiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Minh, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị