Nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Diên, nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Minh Đôi, nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 20/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Sinh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Minh Đôn, nguyên quán Vũ Sinh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 20/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây ninh
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Tây ninh, sinh 1943, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán T.Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán T.Phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 7/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước