Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Dự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Đức, nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 1/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dịnh Tăng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Đức, nguyên quán Dịnh Tăng - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 23/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Dụng, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng phượng - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Ngọc Đúng, nguyên quán Hoàng phượng - Hải Dương hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Ngọc Được, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm an - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Đường, nguyên quán Cẩm an - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Dy, nguyên quán Duy Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1938, hi sinh 24/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Giá, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 15/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Giai, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 2/1943, hi sinh 6/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An