Nguyên quán Thanh Chí - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Liễu, nguyên quán Thanh Chí - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Linh, nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lỉnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Luân, nguyên quán Hải Lỉnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Lượng, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 6/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Lý, nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 11/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tinh Kiến - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Ngan, nguyên quán Tinh Kiến - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 06/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải An - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Nghĩa, nguyên quán Hải An - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Nghĩa, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Nghinh, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Ngọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh