Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chí Ca, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ca, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ca, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 19/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lê Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ca, nguyên quán Lê Lợi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ca, nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ca, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ca, nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ca, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 26/09/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Trào. Giồng Trộm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ca, nguyên quán Tân Trào. Giồng Trộm - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 13/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ca, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 23/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị