Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 15/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Bùi, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 07/08/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Bường, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 10/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Cái, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 9/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Cải, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 28 - Công hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Thanh Cao, nguyên quán Số 28 - Công hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Cát, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Chài, nguyên quán Đồng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1939, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị