Nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Đình Lý, nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 20/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Đình Mang, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Phố - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Mão, nguyên quán Hương Phố - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Tân - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Mão, nguyên quán Thái Tân - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 11/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Mạo, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Mạo, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Mật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Mâu, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Tiến - Ngọc Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đình Mậu, nguyên quán Văn Tiến - Ngọc Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Mậu, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An