Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Kiên - Bình Phú - Gia Định
Liệt sĩ Lê Văn Chứng, nguyên quán Tân Kiên - Bình Phú - Gia Định, sinh 1941, hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Chước, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 08/03/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Chuối, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 19/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Chuối, nguyên quán Minh Hoá - Quảng Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chuộng, nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chương, nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 19/06/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Văn Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Chương, nguyên quán Văn Lâm - Hưng Yên, sinh 1953, hi sinh 12/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Chương, nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 07/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An