Nguyên quán An Ngũ - Mỹ Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Du, nguyên quán An Ngũ - Mỹ Đức - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Dục, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Đức, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Đức, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 27/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Đức, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Đức, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Dung, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 15/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Vĩnh - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Dũng, nguyên quán Xuân Vĩnh - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Mỹ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Dũng, nguyên quán Yên Mỹ - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 17/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai