Nguyên quán Nam Cường - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Phúng, nguyên quán Nam Cường - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Phương, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 19 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 14 Ngõ Tức Mạc - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Phy, nguyên quán 14 Ngõ Tức Mạc - Hà Nội hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Quấn, nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thới Bình - Hà Thái - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Quang, nguyên quán Thới Bình - Hà Thái - Thanh Hóa hi sinh 22/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Quang, nguyên quán Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Châu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Quang, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Châu - Thanh Hoá hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hòa - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Quang, nguyên quán Hải Hòa - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiệu Thành - Thiêu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Quế, nguyên quán Thiệu Thành - Thiêu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh