Nguyên quán đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Đứng, nguyên quán đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lương Văn Dương, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung thành - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Dương, nguyên quán Trung thành - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Duy, nguyên quán Lạng Khê - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 03/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Đông - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Êm, nguyên quán Sơn Đông - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Hồng - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Giao, nguyên quán Châu Hồng - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hoan - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lương Văn Hạ, nguyên quán Giao Hoan - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 26/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mai - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Lương Văn Hắc, nguyên quán Tân Mai - Mai Châu - Hòa Bình hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Vân - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Lương Văn Hạc, nguyên quán Tân Vân - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1946, hi sinh 04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Đào - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Hải, nguyên quán Hạnh Đào - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 2/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An