Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Quang I - Xã Xuân Quang 1 - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Quang 2 - Xã Xuân Quang 2 - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Hoàn trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thống, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thuận - Xã Quảng Thuận - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hối, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng minh - Xã Quảng Minh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Ba đồn - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cổ Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Ba đồn - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình