Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Thiệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 21/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thiệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ Phú - Xã Thụy Phú - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thiệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Thiệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 21/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Sơn - Xã Hồng Sơn - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thế Thiệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thiệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thiệm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Nhạc - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Thiệm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lễ - Phường Đông Lễ - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thiệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị