Nguyên quán Hoằng Đại - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Phong, nguyên quán Hoằng Đại - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Phong, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Dương - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Phong, nguyên quán Thiệu Dương - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 31/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Phong, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lữ Văn Phong, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lóng Phiêng - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lữ Văn Phong, nguyên quán Lóng Phiêng - Mộc Châu - Sơn La hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Khê - Trang Nhánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lục Phong Tặc, nguyên quán Lộc Khê - Trang Nhánh - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 10/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Sơn - Gia Viển - Ninh Bình
Liệt sĩ Lương Hồng Phong, nguyên quán Liên Sơn - Gia Viển - Ninh Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Trường - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Hồng Phong, nguyên quán Hồng Trường - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương