Nguyên quán Thường Tân - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Cu Ba, nguyên quán Thường Tân - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cự Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán H.Bình - Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Di Cư, nguyên quán H.Bình - Khâm Thiên - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cư, nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cư, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Linh - Hưng Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cư, nguyên quán Hưng Linh - Hưng Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Tân - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cứ, nguyên quán Phương Tân - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cứ, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bấn Xuân - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cứ, nguyên quán Bấn Xuân - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 15/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hoà - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cừ, nguyên quán Nghi Hoà - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 03/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị