Nguyên quán Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1956, hi sinh 21/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoà Kiến - Tuy Hoà - Phú Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Hoà Kiến - Tuy Hoà - Phú Yên hi sinh 1/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hàm Lung - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Hàm Lung - Hàm Thuận - Thuận Hải hi sinh 14/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Xuyên - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Gia Xuyên - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 22/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 22/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đà Quảng Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Đà Quảng Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Bi - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Cát Bi - Quế Võ - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Bình Dương, sinh 1943, hi sinh 17/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh