Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Xuân Khương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Hữu Khương, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khương Hiếu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khương Lặc, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuận - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang
Liệt sĩ Trần Minh Khương, nguyên quán Vĩnh Thuận - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang, sinh 1935, hi sinh 07/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Thanh - Kim Tân - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Minh Khương, nguyên quán Kim Thanh - Kim Tân - Hải Hưng hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trú Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Khương, nguyên quán Trú Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trú Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Khương, nguyên quán Trú Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TânPhú - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Khương, nguyên quán TânPhú - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1931, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hưng - Phú Tiên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Khương, nguyên quán Tân Hưng - Phú Tiên - Hải Phòng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương