Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Xuân Triệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Triệu, nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 20/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Công Triệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hành Thiện - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Thanh Triệu, nguyên quán Hành Thiện - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Triệu, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Triệu, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 03/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Triệu, nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Triệu, nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Triệu, nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triệu, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 19, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị