Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Ngũ, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 06/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Ngữ, nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Nhạc, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 28/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lợi - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Nhạc, nguyên quán Mỹ Lợi - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 26/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Nhậm, nguyên quán Bình Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 11/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Nhàn, nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Nhàn, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Nhàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Nhân, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 29/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị