Nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Hợi, nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Hợi, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đào Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Hợp, nguyên quán Đào Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 27/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Hợp, nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 09/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Hồng Xuân - Minh Hải
Liệt sĩ Ngô Văn Hứa, nguyên quán Vĩnh Lộc - Hồng Xuân - Minh Hải hi sinh 22/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Huân, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Tâm - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Huấn, nguyên quán Thái Tâm - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 31/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Kỳ Hoà - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGÔ VĂN HUẤN, nguyên quán Kỳ Hoà - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Huê, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 25/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang