Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Răng, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 28/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Ren, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Riền, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1948, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Ròm, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 20/05/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Sân, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Sản, nguyên quán Văn Yên - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đại Đồng - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Sánh, nguyên quán Đại Đồng - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú hi sinh 12/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thạnh - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Sáu, nguyên quán Phú Thạnh - Gò Công Tây - Tiền Giang hi sinh 25/09/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Sáu, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 02/07/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Tiến - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Ngô Văn Sen, nguyên quán Tân Tiến - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1941, hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị