Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Tố, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 16/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khánh Bình - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Tơ, nguyên quán Khánh Bình - Phú Châu - An Giang hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Tở, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Tọa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Hưng - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Toàn, nguyên quán Thụy Hưng - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 03/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thôn Giáp - Tùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Ngô Văn Tộng, nguyên quán Thôn Giáp - Tùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1951, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hoà - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Trải, nguyên quán An Hoà - An Hải - Hải Phòng, sinh 1933, hi sinh 23/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Trầm, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 23/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn lý - Lý nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Tráng, nguyên quán Văn lý - Lý nhân - Hà Nam, sinh 1940, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Trào, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh