Nguyên quán Ng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ng Xuân Hoành, nguyên quán Ng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng K Hùng, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 06/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Hùng, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 28/7/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Kha, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 05/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng D Khắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Tiên Sơn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ng Công Lập, nguyên quán Tiên Sơn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Văn Liêm, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 07/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Q Lơi, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Đ Luân, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Văn Ly, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An