Nguyên quán Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Học, nguyên quán Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 21/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoè, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hội, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hợi, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hợi, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên hi sinh 28/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hồng, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hồng, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thành - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hồng, nguyên quán Thạch Thành - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 26/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hồng, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Lộc Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hồng, nguyên quán Ninh Lộc Nghệ An, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương