Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Bạch Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Bình - Xã Văn Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Bạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Sơn - Xã Phú Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Văn Chắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoàng Văn Thụ - Xã Hoàng Văn Thụ - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch ăn Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Sỹ Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bạch Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Xuân Phát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Quang Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Bạch Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 26/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Bạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 9/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh