Nguyên quán Minh Chai - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Hồng Bằng, nguyên quán Minh Chai - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 24/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Khánh - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Bằng, nguyên quán Phúc Khánh - Bình Giang - Hải Dương hi sinh 27/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Vân - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Thế Bằng, nguyên quán Ngọc Vân - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 6/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Viết Bằng, nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Bằng, nguyên quán Diễn liên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 09/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Bằng, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Bằng, nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 9/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Bằng, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 09/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Bằng, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 16/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang