Nguyên quán Hải Sơn - Hải Âu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hàm, nguyên quán Hải Sơn - Hải Âu - Nam Hà hi sinh 24/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Liêm - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hán, nguyên quán Vĩnh Liêm - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 31 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hân, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhựt Quang - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hằng, nguyên quán Nhựt Quang - Phù Cừ - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 3/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hành, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thổ - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán Gia Thổ - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phố - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán Gia Phố - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1939, hi sinh 7/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 18/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1902, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai