Nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trương Văn Tý, nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1936, hi sinh 3/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân Mục - Nhân Hòa - V.Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Tý, nguyên quán Nhân Mục - Nhân Hòa - V.Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 26/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán ái Thượng - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Tý, nguyên quán ái Thượng - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 26/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Tý, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Tý, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1930, hi sinh 17/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngõ Khê - Đình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Văn Tý, nguyên quán Ngõ Khê - Đình Lục - Nam Hà hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thị Tý, nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 29/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Cú - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Tý, nguyên quán Khánh Cú - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 4/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Tý, nguyên quán Tiên Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 12/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 17/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh