Nguyên quán Nghi Phú - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Liên, nguyên quán Nghi Phú - Vinh - Nghệ An hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Liên, nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Thái - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Liệu, nguyên quán Hoàng Thái - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Linh, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Linh, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1892, hi sinh 27 - 01 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hải - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lộc, nguyên quán Vũ Hải - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 16/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Hưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lộc, nguyên quán Phùng Hưng - Hà Nội hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lộc, nguyên quán Mỹ Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Lỗ - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lộc, nguyên quán Lương Lỗ - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lộc, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 7/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh