Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 12/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 10/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộng Phú - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Mộng Phú - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 14/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải đường - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Hải đường - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 05/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bình, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh