Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Song, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 16/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Xá - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Sứ, nguyên quán Cao Xá - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 13 - 05 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Sử, nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Công Sử, nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 10/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Sự, nguyên quán Vũ Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 30/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Suất, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 04/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Sỹ, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 24 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Tạ, nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Tài, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 04/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Tâm, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An