Nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dương, nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 30/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dương, nguyên quán Nghệ An hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Xuyên - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dương, nguyên quán Gia Xuyên - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 8/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dương, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 05/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Giáo - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Dương Đạt, nguyên quán Quảng Giáo - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 08/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Dương Hợp, nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 81 - Bùi Thị Xuân - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Dương Hùng, nguyên quán 81 - Bùi Thị Xuân - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 21/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Dương Khả, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 1/1/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Dương Quyến, nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dương Thu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 01/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An