Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Liêu, nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 12/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Liệu, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 16 - 05 - 1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Linh, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lĩnh, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phàn - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lộc, nguyên quán Thanh Phàn - Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 23/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN HỮU LỘC, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 9/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lộc, nguyên quán Ngô Quyền - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 22/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long