Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hồng, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 27/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hồng, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hồng, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 02/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hồng, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hợp, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 7/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số nhà 67b Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huấn, nguyên quán Số nhà 67b Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huấn, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 05/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huấn, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trung Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huế, nguyên quán Trung Thành - Nghệ An hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương