Nguyên quán Thường Thắng - Lục Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Quân, nguyên quán Thường Thắng - Lục Hoà - Hà Bắc, sinh 1962, hi sinh 17/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Quân, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Yến - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Mạnh Quân, nguyên quán Giao Yến - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lý Hồng Quân, nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh định - Định Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ma Văn Quân, nguyên quán Thanh định - Định Hoá - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 04/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Quân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Ngọc Quân, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Văn Quân, nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Hòa - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Quân, nguyên quán Ninh Hòa - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG THÚY QUÂN, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà