Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phong, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 14/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Lăng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phong, nguyên quán Đức Lăng - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 30/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phúc, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán V.Bình - Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phụng, nguyên quán V.Bình - Gò Công - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 9/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Tây - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phụng, nguyên quán Sơn Tây - Phú Khánh, sinh 1965, hi sinh 27/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phụng, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 21 - 01 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phước, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số Nhà 32 Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phương, nguyên quán Số Nhà 32 Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phương, nguyên quán Long Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai