Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Phương, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 5/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chân phương, nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Chí Phương, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 1/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Chí Phương, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 18/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Số71 Khối 5 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phương, nguyên quán Số71 Khối 5 - Ba Đình - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trịnh Châu - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phương, nguyên quán Trịnh Châu - Thái Bình hi sinh 29 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Danh Phương, nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Dương, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Danh Phương, nguyên quán Phú Dực - Thái Bình hi sinh 22 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phương, nguyên quán Xuân Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 15/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai