Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phê, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 07/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phong, nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phòng, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phòng, nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 26 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đương Quang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phòng, nguyên quán Đương Quang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân lễ - Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phú, nguyên quán Nhân lễ - Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Bố - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phú, nguyên quán Hạ Bố - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phúc, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phương, nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 25 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phường, nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 24/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị