Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 22/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tam Sơn - Xã Tam Sơn - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 4/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lai - Xã Xuân Lai - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Sấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 7/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Ngưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Đông Cứu - Xã Đông Cứu - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh