Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Tâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Quang - Xã Đông Quang - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Đình - Xã Mai Đình - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Tả Thanh Oai - Xã Tả Thanh Oai - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Lưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Kim - Xã Vạn Kim - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội