Nguyên quán Trấn Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thu, nguyên quán Trấn Yên - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 13/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Quang - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thủ, nguyên quán Ninh Quang - Yên Bái, sinh 1943, hi sinh 13/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thử, nguyên quán Tân Thành - Cần Đước - Long An hi sinh 19/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thum, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thương, nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi hi sinh 7/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Tơ, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 8/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Trí, nguyên quán Tam Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1962, hi sinh 2/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Lợi - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Tuân, nguyên quán Tân Lợi - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1965, hi sinh 09/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Tửu, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Ngãi hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Việt, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị