Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thẩm, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 20/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thăng, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Đức - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thắng, nguyên quán Xuân Đức - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 30/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Ngọc - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thạnh, nguyên quán Thọ Ngọc - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ AH Nguyễn Quốc Thất, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thấu, nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 16/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thái - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thích, nguyên quán Mỹ Thái - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Tùng Thiện - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thỉnh, nguyên quán Vĩnh Giang - Tùng Thiện - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phúc - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thịnh, nguyên quán Tân Phúc - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mạn Lan - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thỏ, nguyên quán Mạn Lan - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị