Nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Phù, nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Phúc, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Phúc, nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 8/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Phúc, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán 23 Yên Thế - Hàng Tiện - Nam Định - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quang, nguyên quán 23 Yên Thế - Hàng Tiện - Nam Định - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quang, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quy, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 15/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Phú - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quyên, nguyên quán An Phú - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị