Nguyên quán Khánh Lợi - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Canh, nguyên quán Khánh Lợi - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoành Đông - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cao, nguyên quán Hoành Đông - Duy Tiên - Hà Nam hi sinh 5/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cao, nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Chất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Châu, nguyên quán Nghệ An hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Đa - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Thế Chi, nguyên quán Tam Đa - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1941, hi sinh 11/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Chí, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Chinh, nguyên quán ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 11/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Khu - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thế Chỉnh, nguyên quán Xuân Khu - Xuân Trường - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Thịnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Chung, nguyên quán Đông Thịnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 8/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An